Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch

THỨ HAI, 24/05/2021 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;

Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ–BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mục 1

 DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG

 KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT

Đối tượng kiểm dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật dưới đây:

I. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Lở mồm long móng Foot and mouth disease

2

Bệnh Nhiệt thán Anthrax

3

Bệnh Dại Rabies

4

Bệnh Giả dại Aujeszky’s disease

5

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm Brucellosis

6

Bệnh Lao Tuberculosis

7

Bệnh Phó lao Johne’s disease

8

Bệnh Lưỡi xanh Bluetongue

9

Bệnh Sốt thung lũng Rift valley fever

10

Bệnh Xoắn trùng Leptospirosis

11

Bệnh Viêm miệng có mụn nước Vesicular stomatitis

12

Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm Lumpy skin disease

13

Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm Heartwater

14

Bệnh Viêm da Dermatophilosis

15

Bệnh Toxoplasma Toxoplasmosis

16

Bệnh Giun xoắn Trichinellosis

17

Bệnh Nhục bào tử trùng Saccasporidiosis

18

Bệnh Cầu ấu trùng Enchinococcosis/hydatidosis

19

Bệnh Ghẻ Mange and scab

 

II. BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả trâu bò Rinderpest

2

Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm Bovine genital campylobacteriosis

3

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò Bovine contagious pleuropneumonia

4

Bệnh Viêm não thể xốp bò Bovine Spongiform Encephalopathy

5

Bệnh Sốt Q Q fever

6

Bệnh Cúm bò Bovine ephemeral fever

7

Bệnh Bạch huyết bò Enzootic bovine leukosis

8

Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò Infectious bovine rhinotracheitis

9

Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò Bovine viral diarrhoea/mucosal disease

10

Bệnh Xạ khuẩn Actinomycosis

11

Bệnh Ung khí thán Gangraena emphysematosa

12

Bệnh Loét da quăn tai Coryza gangreanosa

13

Bệnh Tụ huyết trùng Pasteurellosis

14

Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ Peste des petits ruminants

15

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê Caprine contagious pleuropneumonia

16

Bệnh Đậu dê và cừu Sheep pox and goat pox

17

Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê Contagious ecthyma of goat

18

Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê Caprine contagious agalactia

19

Bệnh Viêm khớp dê Caprine arthritis

20

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu Enzootic abortion of ewes

21

Bệnh Tiên mao trùng Trypanosomiasis

22

Bệnh do Trichomonas Trichomonosis

23

Bệnh Lê dạng trùng Babesiosis

24

Bệnh Biên trùng Anaplasmosis

25

Bệnh do Theileria Theileriosis

26

Bệnh Gạo bò Bovine cysticercosis

III. BỆNH Ở NGỰA

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi African horse sickness

2

Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm Equine infections anemia

3

Bệnh Viêm não tuỷ ngựa Equine encephalomyelitis

4

Bệnh Viêm não tuỷ Venezuela Venezuelan equine encephalomyelitis

5

Bệnh Viêm não Nhật Bản Japanese encephalitis

6

Bệnh Tỵ thư Glanders

7

Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm Epizootic lymphangitic

8

Bệnh do Salmonella ở ngựa Equine salmonellosis

9

Bệnh Đậu ngựa Horse pox

10

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa Enquine rhinopneumonitis

11

Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa Equine contagious metritis

12

Bệnh Cúm ngựa Enquine influenza

13

Bệnh Tiêm la ngựa Dourine

14

Bệnh Lê dạng trùng Enquine piroplasmosis

IV. BỆNH Ở LỢN

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả lợn châu Phi African swine fever

2

Bệnh Dịch tả lợn cổ điển Classical swine fever

3

Bệnh Mụn nước ở lợn Swine vesicular disease

4

Bệnh do virus Nipah ở lợn Nipah virus infection

5

Bệnh Suyễn lợn Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP)

6

Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm Atrophic rhinitis of swine

7

Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm Pleuroncumonia

8

Bệnh Viêm não tuỷ lợn Enterovirus encephalomyelitis/

Teschen disease

9

Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm Transmissble gastroenteritis of swine

10

Bệnh Ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn Porcine epizootic diarrhoea

11

Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS)

12

Bệnh Cúm lợn Swine influenza

13

Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút Porcine parvovirus infection

14

Bệnh Hồng lỵ do Treponema Swine dysentery

15

Bệnh Đóng dấu lợn Erysipelas

16

Bệnh Phó thương hàn lợn Paratyphoid suum

17

Bệnh Tụ huyết trùng lợn Pasteurellosis suum

18

Bệnh Phù đầu do Ecoli Head edema

19

Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa Porcine circovirus – PCV

20

Bệnh Đậu lợn Variola suum

21

Bệnh Gạo lợn Swine cysticercosis

V. BỆNH Ở GIA CẦM

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Cúm gia cầm Highly pathogenic avian influenza

2

Bệnh Tân thành gà Newcastle disease

3

Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm Avian infections laryngotracheitis

4

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà Avian infections bronchitis

5

Bệnh Gumboro Infections bursal disease/Gumboro disease

6

Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm Avian pasteurellosis

7

Bệnh Bạch lỵ gà Avian typhoid and pullorum disease

8

Bệnh Viêm màng não gà Avian encephalomyelitis

9

Hội chứng Giảm đẻ Egg drop syndrome 76 (EDS’ 76)

10

Bệnh Đậu gà Fowl pox

11

Bệnh Marek Avian marek’s disease

12

Bệnh Leuco gà Avian Leucosis

13

Bệnh do Mycoplasma Avian mycoplasmosis

15

Hội chứng phù đầu Swollen head syndrome

16

Chứng sổ mũi truyền nhiễm Infectious coryza

17

Bệnh Dịch tả vịt Pestis anatum

18

Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt Duck virus hepatitis

19

Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt Duck virus enteritis

20

Bệnh Dịch tả ngỗng Pestis anserum

21

Bệnh Cầu trùng Coccidiosis

22

Bệnh Sốt vẹt Psittacosis and ornithosis

VI. BỆNH Ở ONG, TẰM

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Kí sinh do Varroa Varroosis/Varroatosis

2

Bệnh Thối ấu trùng ong châu Mỹ American foulbrood

3

Bệnh Thối ấu trùng ong châu Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ) European foulbrood

4

Bệnh Ghẻ ở ong Acariosis of bees

5

Bệnh Ỉa chảy ở ong Nosemosis of bees

6

Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn Sacbrood

7

Bệnh Vôi hoá ấu trùng ong Lime brood

8

Bệnh Chấy con ở ong Tropilaplase

9

Bệnh Tằm gai Febrine disease of chinese silkwiren

VII. BỆNH Ở CÁC LOÀI KHÁC

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh do virut Marburg ở khỉ Marburg virus

2

Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ Herpes virus

3

Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ Viral hepatitis

4

Bệnh Viêm sởi ở khỉ do Paramyxo virut Measles

5

Hội chứng Suy giảm miễn dịch ở khỉ Simian Acquired Immuno – Deficiency Syndrome (AIDS)

6

Bệnh Ebola ở khỉ Ebola virus

7

Bệnh Viêm thanh quản do virut ở khỉ Simian adenoviruses

8

Bệnh Viêm đường hô hấp do virut ở khỉ Miscellaneous respiratory viruses

9

Bệnh Đậu khỉ Monkey pox

10

Bệnh Ca rê ở chó Canine distemper

11

Bệnh Alcut ở chồn Aleurian disease of mink

12

Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm Myxomatosis

13

Bệnh Xuất huyết ở thỏ Rabbit haemorrhagic disease

14

Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ Rabbit pasteurellosis

15

Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ Rabbit staphylococosis

16

Bệnh do Listeria monocytogenes gây ra ở thỏ Rabbit listeriosis

17

Bệnh Thương hàn ở thỏ Rabbit typhoid

18

Bệnh Phó thương hàn ở thỏ Rabbit paratyphoid

19

Bệnh Cầu  trùng ở thỏ Rabbit coccidiosis

20

Bệnh Hoại tử Rabbit necrobacilosis

 

B. VI SINH VẬT GÂY Ô NHIỄM

1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;

2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác;

3. Các loại vi sinh vật gây bệnh cho người và động vật;

4. Nấm mốc, nấm men.

 

C. CHẤT ĐỘC HẠI

  1. Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;
  2. Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;
  3. Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin và các loại kháng sinh khác;
  4. Độc tố nấm: Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác;
  5. Chất phóng xạ;
  6. Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;
  7. Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác;
  8. Các chất bảo quản và phẩm màu cấm sử dụng.

 

D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.

 

Mục 2

DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

I. ĐỘNG VẬT

  1. Gia súc: Trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác;
  2. Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loài chim khác;
  3. Động vật thí nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác;
  4. Động vật hoang dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang dã khác;
  5. Các loại động vật khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.

 

II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

 

1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp;

2. Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;

3. Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;

4. Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng;

5. Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch;

6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;

7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm;

8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hoá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;

9. Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối;

10. Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác;

11. Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác;

12. Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;

13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật;

14. Yến;

15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;

16. Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm;

17. Bệnh phẩm;

18. Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;

Đối với sản phẩm động vật sử dụng làm thực phẩm đã qua chế biến được sản xuất, lưu thông, tiêu thụ trong nước thuộc Bộ Y tế quản lý.

 

III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN

VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

 

1. Các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền;

2. Các phương tiện vận chuyển thô sơ: xe máy, xe xích lô, xe bò kéo, công nông và các phương tiện vận chuyển khác;

3. Các vật dụng liên quan đến vận chuyển, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật: cầu lên xuống tàu, ô tô, máy bay;

4. Lồng, cũi nhốt giữ động vật, bao bì chứa đựng sản phẩm động vật vận chuyển, chất độn, chất lót trong quá trình vận chuyển.

KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0974459286